Thang Cáp
Co lên , xuống thang cáp
Contact
Co ngang thang cáp
Contact
Tee thang cáp
Contact
Ngã tư thang cáp
Contact
Tee đứng thang cáp
Contact
Thang cáp ( hay còn gọi là thang cáp điện, thang máng cáp, thang cáp inox, cable ladder) là thang dẫn máng cáp dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các tòa nhà, nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500 mm.
+ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Thang cáp 75x50 | TC50x75 | 50 | 75 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 100x50 | TC50x100 | 50 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 150x50 | TC50x150 | 50 | 150 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 200x50 | TC50x200 | 50 | 200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x50 | TC50x250 | 50 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x50 | TC50x300 | 50 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 100x75 | TC75x100 | 75 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 150x75 | TC75x150 | 75 | 150 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x75 | TC75x200 | 75 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x75 | TC75x250 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x75 | TC75x300 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 100x100 | TC100x100 | 100 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 150x100 | TC100x150 | 100 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x100 | TC100x200 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x100 | TC100x250 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x100 | TC100x300 | 100 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 400x100 | TC100x400 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 500x100 | TC100x500 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 600x100 | TC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x100 | TC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 150x150 | TC150x150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x150 | TC150x200 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x150 | TC150x300 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 400x150 | TC150x400 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 500x150 | TC150x500 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 600x150 | TC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x150 | TC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 400x200 | TC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Thang cáp 500x200 | TC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Thang cáp 600x200 | TC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x200 | TC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 900x200 | TC200x900 | 200 | 900 | 2.0 |
Thang cáp 1000x200 | TC200x1000 | 200 | 1000 | 2.0 |
Thang cáp 1200x200 | TC200x1200 | 200 | 1200 | 2.0 |
Thang cáp 1500x200 | TC200x1500 | 200 | 1500 | 2.0 |
▪ Phụ kiện thang cáp gồm:
• Nối thang cáp
• Ke đỡ thang cáp
• Giá treo thang cáp
• Co ngang thang cáp 90˚
• Co đứng thang cáp 90˚
• Tee thang cáp rộng bằng nhau
• Tee thang cáp rộng không bằng nhau
• Ngã tư thang cáp rộng bằng nhau
• Ngã tư thang cáp rộng không bằng nhau