Khay Cáp
Nói đến khay cáp, quý khách có thể liên tưởng đến những sản phẩm chi tiết nhỏ dùng để dẫn các đường dây điện, dây cáp có phần phức tạp và dày dặn, cần phải được kết nối để có thể hoạt động tốt. Sản phẩm thường được sử dụng tại những không gian hay tòa nhà cao tầng tập trung đông người, như chung cư, trung tâm thương mại hay tòa nhà công ty lớn. Nhưng để biết được cách lựa chọn khay cáp như thế nào đúng thì có lẽ, rất ít người có thể tường tận.
Tuy là chi tiết nhỏ, song muốn khay cáp có thể thực hiện nhiệm vụ của mình được tốt nhất, cách đảm bảo vẫn là phải được sản xuất tại môi trường ổn định và tuân thủ nghiêm ngặt những quy chuẩn đã được đề ra. Bên cạnh đó, còn phải ghi nhớ đến nguyên, vật liệu sản xuất, kích thước, độ dày mới có thể xác định đầy đủ. Nhưng nếu như quý khách chọn lựa một địa chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, mọi yêu cầu trên sẽ được đảm bảo thực hiện một cách tuyệt đối.
Nếu như quý khách muốn tham khảo thêm nhiều thông tin liên quan đến sản phẩm, mời truy cập theo website sowitech.com.vn
Hình ảnh khay cáp tại công ty SOWITECH
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800 mm
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Chiều cao H(mm) |
Chiều ngang W(mm) |
Độ dày T(mm) |
Khay cáp 60x40 |
KC40x60 |
40 |
60 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 50x50 |
KC50x50 |
50 |
50 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 75x50 |
KC50x75 |
50 |
75 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 100x50 |
KC50x100 |
50 |
100 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 150x50 |
KC50x150 |
50 |
150 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 200x50 |
KC50x200 |
50 |
200 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 250x50 |
KC50x250 |
50 |
250 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x50 |
KC50x300 |
50 |
300 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 100x75 |
KC75x100 |
75 |
100 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 150x75 |
KC75x150 |
75 |
150 |
0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Khay cáp 200x75 |
KC75x200 |
75 |
200 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 250x75 |
KC75x250 |
75 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x75 |
KC75x300 |
75 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 100x100 |
KC100x100 |
100 |
100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 150x100 |
KC100x150 |
100 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 200x100 |
KC100x200 |
100 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 250x100 |
KC100x250 |
100 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x100 |
KC100x300 |
100 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 400x100 |
KC100x400 |
100 |
400 |
1.5 - 2.0 |
Khay cáp 500x100 |
KC100x500 |
100 |
500 |
1.5 - 2.0 |
Khay cáp 600x100 |
KC100x600 |
100 |
600 |
2.0 |
Khay cáp 800x100 |
KC100x800 |
100 |
800 |
2.0 |
Khay cáp 150x150 |
KC150x150 |
150 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 200x150 |
KC150x200 |
150 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 300x150 |
KC150x300 |
150 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
Khay cáp 400x150 |
KC150x400 |
150 |
400 |
1.5 - 2.0 |
Khay cáp 500x150 |
KC150x500 |
150 |
500 |
1.5 - 2.0 |
Khay cáp 600x150 |
KC150x600 |
150 |
600 |
2.0 |
Khay cáp 800x150 |
KC150x800 |
150 |
800 |
2.0 |
Khay cáp 400x200 |
KC200x400 |
200 |
400 |
2.0 |
Khay cáp 500x200 |
KC200x500 |
200 |
500 |
2.0 |
Khay cáp 600x200 |
KC200x600 |
200 |
600 |
2.0 |
Khay cáp 800x200 |
KC200x800 |
200 |
800 |
2.0 |
▪ Phụ kiện khay cáp gồm:
• Nối khay cáp
• Ke đỡ khay cáp
• Giá treo khay cáp
• Co ngang khay cáp 90˚
• Co đứng khay cáp 90˚
• Tee khay cáp rộng bằng nhau
• Tee khay cáp rộng không bằng nhau
• Ngã tư khay cáp rộng bằng nhau