Thang Cáp
Nhu cầu sử dụng thang đang ngày càng nhiều hơn do có thêm nhiều lựa chọn về việc leo trèo cho mọi người, nhất là những người có những công việc cần phải thực hiện tại những khu vực cao tầng chẳng hạn. Vậy nên, việc sử dụng thang cũng cần phải hợp lý. Nếu như đang muốn tìm cho mình một loại thang có độ bền cao, chịu lực tốt và có thể kéo dài được độ dài mong muốn để có thể leo đến bất cứ điểm nào, hãy tham khảo sản phẩm thang cáp mà chúng tôi sẽ giới thiệu dưới đây nhé!
Thang cáp được sử dụng đang ngày càng nhiều hơn vì nhu cầu thực tế hiện nay vô cùng cần thiết. Vì đa số tại các thành phố lớn hiện nay, mật độ các tòa chung cư, trung tâm thương mại, siêu thị hay công ty đều là những tòa nhà cao tầng. Do đó, việc có mặt của thang cáp sẽ là trợ thủ vô cùng đắc lực mà mọi người sẽ cảm thấy cần thiết, nhất là đối với những người có những công việc liên quan tới leo trèo tại những nơi này.
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500 mm.
+ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Thang cáp 75x50 | TC50x75 | 50 | 75 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 100x50 | TC50x100 | 50 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 150x50 | TC50x150 | 50 | 150 | 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Thang cáp 200x50 | TC50x200 | 50 | 200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x50 | TC50x250 | 50 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x50 | TC50x300 | 50 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 100x75 | TC75x100 | 75 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 150x75 | TC75x150 | 75 | 150 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x75 | TC75x200 | 75 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x75 | TC75x250 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x75 | TC75x300 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 100x100 | TC100x100 | 100 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 150x100 | TC100x150 | 100 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x100 | TC100x200 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 250x100 | TC100x250 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x100 | TC100x300 | 100 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 400x100 | TC100x400 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 500x100 | TC100x500 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 600x100 | TC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x100 | TC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 150x150 | TC150x150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 200x150 | TC150x200 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 300x150 | TC150x300 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 400x150 | TC150x400 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 500x150 | TC150x500 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Thang cáp 600x150 | TC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x150 | TC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 400x200 | TC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Thang cáp 500x200 | TC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Thang cáp 600x200 | TC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Thang cáp 800x200 | TC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Thang cáp 900x200 | TC200x900 | 200 | 900 | 2.0 |
Thang cáp 1000x200 | TC200x1000 | 200 | 1000 | 2.0 |
Thang cáp 1200x200 | TC200x1200 | 200 | 1200 | 2.0 |
Thang cáp 1500x200 | TC200x1500 | 200 | 1500 | 2.0 |
▪ Phụ kiện thang cáp gồm:
• Nối thang cáp
• Ke đỡ thang cáp
• Giá treo thang cáp
• Co ngang thang cáp 90˚
• Co đứng thang cáp 90˚
• Tee thang cáp rộng bằng nhau
• Tee thang cáp rộng không bằng nhau
• Ngã tư thang cáp rộng bằng nhau
• Ngã tư thang cáp rộng không bằng nhau
Nếu quý khách muốn tham khảo chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0962.595.333 để được phục vụ chu đáo !