Ống Gió Vuông
Đôi khi đứng trước rất nhiều loại sản phẩm có cùng đặc điểm với tính chất, hẳn mọi người cũng rất phân vân và không biết đâu mới thực sự là lựa chọn mà mình nên ưu tiên. Với những nhà xưởng, nhà kho, việc có cho mình một loại ống gió sẽ giúp cho không gian nơi sản xuất được thoáng mát hơn, làm việc sẽ năng suất và hiệu quả hơn. Đôi khi, ống gió cũng giúp giảm tác hại môi trường lên sức khỏe con người. Nhưng trước nhiều loại ống gió, bạn chẳng biết phải chọn lựa ống gió nào cho thực sự đúng?
Ống gió vuông sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho những môi trường có đặc điểm về không gian khác nhau, nghĩa là dù cho không gian của bạn có chật chội hay là thoáng đãng rộng rãi thì việc sử dụng ống gió vuông là một quyết định sáng suốt. Sản phẩm phù hợp tại nhiều kiểu không gian và diện tích, lại dễ lắp đặt cũng như hoàn toàn có thể hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.
Tiện lợi hơn, khi bạn đặt hàng tại Sowitech, bạn có thể tự thiết kế ra sản phẩm đúng với mong muốn của mình từ chất liệu, kích thước, nhưng vẫn sẽ tuân thủ theo những quy tắc chung để có được sản phẩm chất lượng nhất.
(Kích thước tính bằng mm)
Độ Dày | 0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 |
V | ≤450 | 451÷750 | 751÷1500 | 2501÷2200 | >2200 |
V >15m/s |
|
| 751÷1200 | 1201÷2200 | >2200 |
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật
(Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió Tiết diện chữ nhật | Cột áp ( Pa) | Quy cách vật liệu làm mặt bích
|
≤ 600 | ≤1000 | Nẹp C |
+ ≤1600 (cột áp thấp) + ≤ 1250 ( cột áp trung bình) + ≤ 1000 ( cột áp cao) | ≤2000 | TDC |
+ > 1500 (cột áp thấp) + > 1000 ( cột áp trung bình) + > 500 ( cột áp cao) | ≤2500 | Thép góc V 40 x 3.2 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ
Kích thước tính bằng mm
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn Ống gió | Độ dày thép tấm không gỉ |
100 ÷ 500 | 0.50 |
560 ÷ 1120 | 0.75 |
1250 ÷ 2000 | 1.00 |
Mặt bích thép không gỉ
(Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn Ống gió | Quy cách vật liệu mặt bích |
≤ 280 | - 25 x 4 |
320 ÷ 560 | - 30 x 4 |
630 ÷ 1000 | - 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 | - 40 x 8 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá
(Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn Ống gió | Độ dày của tấm nhôm lá |
100 ÷ 320 | 1.00 |
360 ÷ 630 | 1.50 |
700 ÷ 2000 | 2.00 |