Ống Gió Vuông

Showing 1 to 4 of 4 (1 Pages)

Đôi khi đứng trước rất nhiều loại sản phẩm có cùng đặc điểm với tính chất, hẳn mọi người cũng rất phân vân và không biết đâu mới thực sự là lựa chọn mà mình nên ưu tiên. Với những nhà xưởng, nhà kho, việc có cho mình một loại ống gió sẽ giúp cho không gian nơi sản xuất được thoáng mát hơn, làm việc sẽ năng suất và hiệu quả hơn. Đôi khi, ống gió cũng giúp giảm tác hại môi trường lên sức khỏe con người. Nhưng trước nhiều loại ống gió, bạn chẳng biết phải chọn lựa ống gió nào cho thực sự đúng?

Ống gió vuông sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho những môi trường có đặc điểm về không gian khác nhau, nghĩa là dù cho không gian của bạn có chật chội hay là thoáng đãng rộng rãi thì việc sử dụng ống gió vuông là một quyết định sáng suốt. Sản phẩm phù hợp tại nhiều kiểu không gian và diện tích, lại dễ lắp đặt cũng như hoàn toàn có thể hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.

Tiện lợi hơn, khi bạn đặt hàng tại Sowitech, bạn có thể tự thiết kế ra sản phẩm đúng với mong muốn của mình từ chất liệu, kích thước, nhưng vẫn sẽ tuân thủ theo những quy tắc chung để có được sản phẩm chất lượng nhất.

Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết

(Kích thước tính bằng mm)

Độ Dày

0.48

0.58

0.75

0.95

1.15

V

≤450

451÷750

751÷1500

2501÷2200

>2200

V >15m/s

 

 

751÷1200

1201÷2200

>2200

 

Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật

(Kích thước tính bằng mm)

 

Độ dài cạnh lớn ống gió

Tiết diện chữ nhật

Cột áp ( Pa)

Quy cách vật liệu làm mặt bích

 

≤ 600

≤1000

Nẹp C

+ ≤1600 (cột áp thấp)

+ ≤ 1250 ( cột áp trung bình)

+ ≤ 1000 ( cột áp cao)

≤2000

TDC

+ > 1500 (cột áp thấp)

+  > 1000 ( cột áp trung bình)

+ > 500 ( cột áp cao)

≤2500

Thép góc V 40 x 3.2

Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ

Kích thước tính bằng mm

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn

Ống gió

Độ dày thép tấm không gỉ

100    ÷      500

0.50

560    ÷      1120

0.75

1250    ÷      2000

1.00

  

Mặt bích thép không gỉ

(Kích thước tính bằng mm)

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn

Ống gió

Quy cách vật liệu mặt bích

≤  280

-  25  x  4

320    ÷     560

-  30  x  4

630    ÷      1000

-  35  x  6

1120   ÷   2000

-  40  x  8

 Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá

(Kích thước tính bằng mm)

 

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn

Ống gió

Độ dày của tấm nhôm lá

100    ÷      320

1.00

360    ÷      630

1.50

700    ÷      2000

2.00

 

sowitech.com.vn
sowitech.com.vn