Máng cáp

Hiển thị 1 đến 8 trong tổng số 8 (1 Trang)

Nếu như mọi người đã từng vào những nhà xưởng hay những tòa nhà cao tầng, chắc hẳn sẽ thấy một điều vô cùng ngạc nhiên đó là hệ thống dây điện, dây cáp tại những khu vực ấy được lắp đặt một cách vô cùng gọn gàng, an toàn trong quá trình sử dụng. Bạn có thể sẽ đặt ra câu hỏi, với những nơi đông người như vậy, tưởng chừng như việc lắp đặt dây diện, dây cáp sẽ lộn xộn và có thể nguy hiểm nhưng tại sao mọi thứ lại được thiết kế vô cùng an toàn đến thế? Bí mật nằm ở sản phẩm máng cáp- một sản phẩm được sử dụng để tiện lợi hơn cho hệ thống dây điện, dây cáp.

Máng cáp đúng như tên gọi của nó, đó là một sản phẩm thuôn dài và rỗng ở giữa. Tùy theo kích cỡ cũng như độ dài, rồi còn nằm ở chất liệu mà sẽ cho ra những công năng khác nhau, nhưng chủ yếu nằm ở việc giúp bọc dây điện, dây cáp để hình thành nên một hệ thống gọn gàng, an toàn và có tính thẩm mỹ cao. Tuy là sản phẩm máng cáp nhưng được thiết kế vô cùng đẹp mắt với chất liệu tôn mạ kẽm và có màu trắng, xám- điều khiến cho sản phẩm càng được ưa chuộng hơn.


- Đặc tính tiêu chuẩn:

+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.

+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800 mm.

+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm.

+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.

+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.

- Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):

  

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Chiều cao H(mm)

Chiều ngang W(mm)

Độ dày T(mm)

Máng cáp 60x40

MC40x60

40

60

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 50x50

MC50x50

50

50

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 75x50

MC50x75

50

75

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 100x50

MC50x100

50

100

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 150x50

MC50x150

50

150

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 200x50

MC50x200

50

200

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 250x50

MC50x250

50

250

1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 300x50

MC50x300

50

300

1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 100x75

MC75x100

75

100

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 150x75

MC75x150

75

150

0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5

Máng cáp 200x75

MC75x200

75

200

1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 250x75

MC75x250

75

250

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 300x75

MC75x300

75

300

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 100x100

MC100x100

100

100

1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 150x100

MC100x150

100

150

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 200x100

MC100x200

100

200

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 250x100

MC100x250

100

250

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 300x100

MC100x300

100

300

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 400x100

MC100x400

100

400

1.5 - 2.0

Máng cáp 500x100

MC100x500

100

500

1.5 - 2.0

Máng cáp 600x100

MC100x600

100

600

2.0

Máng cáp 800x100

MC100x800

100

800

2.0

Máng cáp 150x150

MC150x150

150

150

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 200x150

MC150x200

150

200

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 300x150

MC150x300

150

300

1.2 - 1.5 - 2.0

Máng cáp 400x150

MC150x400

150

400

1.5 - 2.0

Máng cáp 500x150

MC150x500

150

500

1.5 - 2.0

Máng cáp 600x150

MC150x600

150

600

2.0

Máng cáp 800x150

MC150x800

150

800

2.0

Máng cáp 400x200

MC200x400

200

400

2.0

Máng cáp 500x200

MC200x500

200

500

2.0

Máng cáp 600x200

MC200x600

200

600

2.0

Máng cáp 800x200

MC200x800

200

800

2.0

 

▪ Phụ kiện máng cáp gồm:

• Nối máng cáp

• Ke đỡ máng cáp

• Giá treo máng cáp

• Co ngang máng cáp 90˚

• Co đứng máng cáp 90˚

• Tee máng cáp rộng bằng nhau

• Tee máng cáp rộng không bằng nhau

• Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau

• Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau

Quý khách muốn sở hữu sản phẩm, mời liên hệ theo số điện thoại 0962.595.333.



sowitech.com.vn
sowitech.com.vn