Nếu như bạn làm việc trong ngành xây dựng hoặc lắp đặt, chắc hẳn bạn biết tới thuật ngữ máng cáp. Tuy nhiên đại đa số chúng ta đều không biết, hoặc không quan tâm tới chúng. Chính vì thế, bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn một vài thông tin về máng cáp. Hãy cùng theo dõi để biết thêm thông tin về sản phẩm hữu ích này nhé!
Định nghĩa cửa máng cáp? Máng cáp, hay còn được gọi với tên khay cáp điện, khay cáp inox,….là khay dẫn được sử dụng trong việc lắp đặt dây và cap điện trong những nhà máy, các khu chung cư, nhà tầng, cao ốc,….Sở dĩ chúng có tên gọi như vậy là vì chúng được dùng để đựng, lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp, dây dẫn truyền thông tin, dây cáp tín hiệu truyền thông.
Thông thường, hệ thống máng cáp được sử dụng trong việc quản lý cáp trong công nghiệp xây dựng, thường được ứng dụng trong lĩnh vực thương mại và công nghiệp.
Chúng trở nên phổ biến vì đặc biệt hữu ích trong nhiều trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, nguyên tắc hoạt động của máng cáp là chúng bảo vệ và nâng đỡ dây cáp mới, dây cáp mới có thể được cài đặt thay thế vị trí cũ bằng cách đặt trong khay cáp thay vì một cách truyền thống chúng ta thường làm từ xưa đến nay là lắp đặt thông qua một đường ống phụ trợ, rất phiền hà mà không đem lại hiệu quả rõ rệt.
Chất liệu để làm ra một máng cáp cáp, được làm chủ yếu từ tôn đen sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm nhúng nóng hoặc Inox 201, 304, 316-là loại inox cao cấp. Vật liệu được làm máng cáp có tính bền cao, có tính dẻo và tính cứng tương đối, hơn nữa phải chịu được nhiệt độ và có độ bền cao bởi đặc điểm của chúng là được sử dụng trong công nghiệp xây dựng.
Sau đây là một vài thông số kỹ thuật của máng cáp mà bạn cần biết để phân biệt chúng với các loại phụ kiện khác. Chúng có chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây; với kích thước chiều rộng rơi vào khoảng từ 50 ÷ 800 mm; kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm; Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu sắc này cũng có thể thay đổi khác biệt tùy thuộc theo theo yêu cầu của khách hàng.
Do đó nó phải hoạt động nặng, trong thời tiết ngoài trời, nên bạn không cần lo lắng về sản phẩm vì chúng tôi đã dự tính trước được điều này. Giá thành của máng cáp cũng rất hợp lý, bạn có thể tìm mua tại cửa hàng phân phối chính hãng của chúng tôi.
Máng cáp tại xưởng sản xuất Sowitech
Hình ảnh máng cáp tại công ty SOWITECH
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800 mm.
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng):
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Máng cáp 60x40 | MC40x60 | 40 | 60 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 50x50 | MC50x50 | 50 | 50 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 75x50 | MC50x75 | 50 | 75 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 100x50 | MC50x100 | 50 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x50 | MC50x150 | 50 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x50 | MC50x200 | 50 | 200 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 250x50 | MC50x250 | 50 | 250 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x50 | MC50x300 | 50 | 300 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x75 | MC75x100 | 75 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x75 | MC75x150 | 75 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x75 | MC75x200 | 75 | 200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x75 | MC75x250 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x75 | MC75x300 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x100 | MC100x100 | 100 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 150x100 | MC100x150 | 100 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x100 | MC100x200 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x100 | MC100x250 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x100 | MC100x300 | 100 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x100 | MC100x400 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x100 | MC100x500 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x100 | MC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x100 | MC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 150x150 | MC150x150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x150 | MC150x200 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x150 | MC150x300 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x150 | MC150x400 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x150 | MC150x500 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x150 | MC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x150 | MC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 400x200 | MC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Máng cáp 500x200 | MC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Máng cáp 600x200 | MC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x200 | MC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
▪ Phụ kiện máng cáp gồm:
• Nối máng cáp
• Ke đỡ máng cáp
• Giá treo máng cáp
• Co ngang máng cáp 90˚
• Co đứng máng cáp 90˚
• Tee máng cáp rộng bằng nhau
• Tee máng cáp rộng không bằng nhau
• Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau
• Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau