Kích thước ống gió vuông trên thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống gió với nhiều mẫu mã và kích thước khác nhau. Để một không gian thoáng mát và sạch sẽ hãy tìm đến ống gió vuông. Là người tiêu dùng thông minh phải biết chọn lựa sản phẩm có kích thước phù hợp nhất. Cùng tìm hiểu các kích thước ống gió vuông qua bài viết sau đây:
Các kích thước thông thường của ống gió vuông:
Độ dài tối đa của một đoạn ống gió thường là 1,2 mét.
Ống gió vuông đa dạng về kích thước
Độ dày tấm tôn chế tạo ống gió và các chi tiết
Đơn vị tính kích thước: mm
Độ Dày | 0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 |
V | ≤ 450 | 451 ÷ 750 | 751 ÷ 1500 | 2501 ÷ 2200 | > 2200 |
V > 15m/s | | | 751 ÷ 1200 | 1201 ÷ 2200 | > 2200 |
Mặt bích ống gió vuông tiết diện chữ nhật
Đơn vị tính kích thước: mm
Độ dài cạnh lớn ống gió tiết diện chữ nhật | Cột áp (Pa) | Quy cách vật liệu làm mặt bích |
≤ 600 | ≤ 1000 | Nẹp C |
≤1600 (cột áp thấp) ≤ 1250 (cột áp trung bình) ≤ 1000 (cột áp cao) | ≤ 2000 | TDC |
> 1500 (cột áp thấp) > 1000 (cột áp trung bình) > 500 (cột áp cao) | ≤ 2500 | Thép góc V 40 x 3.2 |
Độ dày từng loại vật liệu và các chi tiết làm ống gió
Đơn vị tính kích thước: mm
- Bằng thép tấm không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Độ dày thép tấm không gỉ |
100 ÷ 500 | 0.5 |
560 ÷ 1120 | 0.75 |
1250 ÷ 2000 | 1 |
-Bằng mặt bích thép không gỉ
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió | Quy cách vật liệu mặt bích |
≤ 280 | 25 x 4 |
320 ÷ 560 | 30 x 4 |
630 ÷ 1000 | 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 | 40 x 8 |
- Bằng nhôm lá
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn | Độ dày của tấm nhôm lá |
100 ÷ 320 | 1 |
360 ÷ 630 | 1.5 |
700 ÷ 2000 | 2 |
Mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về các kích thước ống gió vuông để có sự lựa chọn tốt nhất cho doanh nghiệp, nhà xưởng hay chính ngôi nhà thân yêu của bạn. Hãy đến ngay Công ty CP đầu tư Sowitech http://sowitech.vn/ để được biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn miễn phí về ống gió vuông hoặc qua SĐT: 0906.008.022/ 0962.595.333. Email: Sowitechkd01@gmail.com.